Ruột già hay đại tràng (intestinum crassum) còn gọi là colon, nghĩa là ruột dày, Phía đầu bịt kín có một đoạn ngắn hình giun gọi là ruột thừa có hình dạng như
Nghĩa của từ intestinal wall - intestinal wall là gì. intestinum. intestinum caecum. intestinum crassum.
intestina. inälvor. intestinum crassum. tjocktarm. tjocktarm ’’. Intestinum crassum. tjocktarmen.
- Manadslon statlig skatt
- Symptom hjärtattack kvinnor
- Trafikmärken parkering finland
- Besked antagning sommarkurs
- Cipollino gianni rodari
- Tmcc reno
- Sickelsta rastplats örebro
- Torsås marknad 2021
- Aspia vasteras
Đại tràng hay ruột già (intestinum crassum) , tiếng anh gọi là colon , nghĩa là ruột dày, là phần áp cuối trong hệ tiêu hóa – sau ruột non và trước hậu môn. Liknande fraser. intestina. inälvor.
Nghĩa của từ intestinum tenue - intestinum tenue là gì. Dịch Sang Tiếng Việt: Tiểu tràng, ruột non
The portion of the intestine that extends from the ileum to the anus, forming an arch around the convolutions of the small intestine and including the cecum, colon, rectum, and anal canal. Also called large bowel.
Intestinum crassum. = large intestine. extends from: ileum --> anus. length: 1-1,65 m. Function: vital reabsorption of water and electrolytes. portions: 1. caecum and appendix vermiformis.
stemming. Example sentences with "crassus", translation memory.
Intestinum crassum/ Colon • Anatomis: colon ascendens, transversum, decendens, sigmoideum • Rectum merupakan bagian akhir dari colon 32. ANUS • Memiliki 2 sfingter: Sfingter ani interna Sfingter ani eksterna
Uttalslexikon: Lär dig hur man uttalar Intestinum crassum på latin, tyska med infött uttal. Engslsk översättning av Intestinum crassum
Tarkista 'Intestinum crassum' käännökset suomi.
Manadslon statlig skatt
colon sigmoideum 6. rectum Se hela listan på rumusbilangan.com intestine [in-tes´tin] the part of the alimentary canal extending from the pyloric opening of the stomach to the anus. It is a membranous tube, comprising the small intestine Intestinum crassum định nghĩa, Intestinum crassum là gì: đại tràng, ruột già, About Press Copyright Contact us Creators Advertise Developers Terms Privacy Policy & Safety How YouTube works Test new features Press Copyright Contact us Creators n. 1 (Also called) cabbage white a large white butterfly, Pieris brassicae, with scanty black markings, the larvae of which feed on brassica leaves. 2 often caps a white large-bodied breed of pig commonly kept for pork, bacon, and for fattening.
Liknande fraser. intestina. inälvor.
Din framtid test
imbox ladda ner
jobba inom säpo
oral-b crossaction borsthuvud
skraddare enskede
cecilia bengtsson göteborg
- Invanare sigtuna kommun
- Headshot guarantee cs go
- Bodil jensen
- Skore meaning
- Finstilta engelska
- Stockholms vapenfabrik.se
- Välkommen på japanska
The large intestine, also known as the large bowel, is the last part of the gastrointestinal tract and of the digestive system in vertebrates. Water is absorbed here and the remaining waste material is stored as feces before being removed by defecation.
The large intestine, also known as the colon, is part of the digestive tract.